Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại tấm nhựa khác nhau, có đặc điểm giá thành, chất lượng khác nhau. Trong đó có tấm nhựa Đài Loan Diệu Phương, Tấm nhựa Famiplast, Tấm nhựa Vincoplast
Vậy bài viết này chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu và so sánh các loại tấm nhựa nội thất trên:
So sánh các đặc điểm cơ bản
Đặc điểm |
Tấm nhựa Đài Loan |
Tấm nhựa Famiplast |
Tấm nhựa Vincoplast |
Khổ dầy tấm nhựa |
Dầy 1.5 cm và 2.5 cm |
Dầy 1.5 cm và 2.0 cm |
Dầy 1.8 cm |
Số lượng màu sắc (tính ở thời điểm viết bài) |
8 màu + |
6 màu + |
15 màu + |
Chất lượng nhựa |
Trung bình |
Tốt |
Rất tốt |
Giá thành |
Rất rẻ |
Vừa |
Trung bình |
Độ chịu lực |
Trung bình |
Cao |
Rất cao |
Chống cháy lan, chống nước |
Có |
Có |
Có |
Nẹp theo màu nhựa |
Trắng |
Trắng + các màu nhựa |
Trắng + các màu nhựa |
Độ phổ biến |
Rất phổ biến |
Trung bình |
Rất phổ biến |
Phù hợp với người có thu nhập |
Trung bình thấp |
Trung bình cao |
Trung bình cao |
Đánh giá màu sắc |
Rất đẹp |
Rất đẹp |
Rất đẹp và ổ định |
Độ tối ưu về kết cấu |
Bình thường |
Tốt |
Rất tối ưu |
So sánh về các khổ tấm nhựa
Tấm nhựa Đài Loan |
Tấm nhựa Famiplast |
Tấm nhựa Vincoplast |
Ngang*cao |
Ngang*cao |
Ngang*cao |
50*15 |
70*15 |
70*18 |
50*25 |
120*15 |
150*18 |
120*15 |
140*15 |
350*18 |
140*15 |
200*15 |
400*18 |
200*15 |
300*15 |
450*18 |
310*15 |
350*2 |
500*18 |
400*15 |
400*15 |
550*18 |
450*25 |
500*15 |
800*18 |
510*25 |
500*2 |
|
|
550*2 |
|
Với những đặc điểm trên thì ứng với mỗi sản phẩm thì đâu là khách hàng mà chúng ta có thể nhắm tới được:
Tấm nhựa Đài Loan |
Tấm nhựa Famiplast |
Tấm nhựa Vincoplast |
Tủ áo |
Tủ áo |
Tủ áo |
Bàn học, bàn làm việc |
Bàn học, bàn làm việc |
Bàn học, bàn làm việc |
Kệ trang trí, kệ sách |
Kệ trang trí, kệ sách |
Kệ trang trí, kệ sách |
Tủ giày dép |
Tủ giày dép |
Tủ giày dép |
|
Tủ bếp |
Tủ bếp |
|
Giường ngủ |
Giường ngủ |
|
Và hơn thế lữa |
Và hơn thế lữa |
So sánh kết cấu các loại tấm nhựa
Bảng thông số kỹ thuận tấm nhựa Đài Loan Diệu Phương
Bảng thông số kỹ thuận tấm nhựa Famiplast
Bảng thông số kỹ thuận tấm nhựa Vincoplast